Dân chủ là quyền lực thuộc về ai?
A. Nhân dân
B. Lãnh đạo
C. Giai cấp thống trị
D. Giai cấp bị trị
Câu 1: Bản chất pháp luật nước CHXHCN Việt Nam là?
A. Thể hiện ý chí của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam.
B. Thể hiện ý chí của giai cấp nông dân.
C. Thể hiện quyền lực của vua.
D. Cả A, B, C.
Câu 2: Khi tham gia giao thông, người điều khiển xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm, chở đúng số người quy định, nếu vi phạm sẽ bị xử phạt, điều đó thể hiện đặc điểm nào của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ.
C. Tính bắt buộc.
D. Cả A, B, C.
Câu 3: Tại Hiến pháp và Luật giáo dục đều quy định quyền và nghĩa vụ của công dân điều đó thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ.
C. Tính bắt buộc.
D. Cả A, B, C.
Câu 4: So với đạo đức, điểm khác biệt căn bản nhất giữa pháp luật và đạo đức thể hiện ở đặc điểm nào?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ.
C. Tính bắt buộc. D. Cả A, B, C.
Câu 5: Phương tiện và công cụ giúp nhà nước quản lí xã hội một cách hiệu quả nhất là?
A. Giáo dục.
B. Pháp luật.
C. Đạo đức.
D. Kế hoạch.
Câu 6: Vai trò nào sau đây không phải là của pháp luật?
A. Công cụ để quản lí nhà nước.
B. Giữ vững an ninh chính trị.
C. Phương tiện phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
D. Chăm lo đời sống tinh thần của nhân dân.
Câu 7: Em rèn tính liêm khiết trong học tập là:
A. Nhiệt tình giúp đỡ mọi người mà không tính toán, vụ lợi
B. Làm giàu bằng chính năng lực, tài năng của mình
C. Nhặt được của rơi trả lại cho người bị mất
D. Nhận quà của bạn để giúp bạn làm bài kiểm tra
Câu 5: Dân chủ là:
A.Quyền lực thuộc về nhân dân.
B.Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
C.Quyền lực cho giai cấp thống trị.
D.Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội.
Câu 6: Đặc điểm của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A.Phát triển cao nhất trong lịch sử.
B.Rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử.
C.Tuyệt đối nhất trong lịch sử.
D.Hoàn thiện nhất trong lịch sử.
Câu 7: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện trên các lĩnh vực nào dưới đây?
A.Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
B.Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục.
C.Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần.
D.Kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học.
Câu 8: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp công nhân do:
A.Đảng Cộng sản lãnh đạo. C. Giai cấp nông dân lãnh đạo.
B.Những người có quyền lãnh đạo. D. Những người nghèo trong xã hội lãnh đạo.
Câu 9: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về:
A.Tư liệu sản xuất. C. Việc làm.
B.Tài sản công. D. Thu nhập.
Câu 10: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lấy hệ tư tưởng Mác – Lênin và tư tưởng đạo đức của ai làm nền tảng tinh thần xã hội?
A.Mác – Ăng ghen. C. Thế giới.
BDân tộc. D. Hồ Chí Minh.
Câu 11: Nhân dân có quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội, là dân chủ trên lĩnh vực:
A.Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 12: Nhân dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước và địa phương là dân chủ trên lĩnh vực:
A.Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 13: Nhân dân có quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, biểu quyết khi nhà nước trưng cầu ý dân là dân chủ trên lĩnh vực:
A.Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 14: Nhân dân có quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí; có quyền giám sát các hoạt động của các cơ quan nhà nước; quyền khiếu nại, tố cáo là dân chủ trên lĩnh vực:
A.Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 15: Nhân dân có quyền hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hóa, nghệ thuật của chính mình là dân chủ trên lĩnh vực:
A.Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 16: Nhân dân có quyền được hưởng an toàn xã hội và các bảo hiểm xã hội; quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe là dân chủ trên lĩnh vực:
A.Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 17: Nhân dân có quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần khi không còn khả năng lao động; quyền bình đẳng về nghĩa vụ và quyền lợi, về cống hiến và hưởng thụ của các thành viên trong xã hội là dân chủ trên lĩnh vực:
A.Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 18: Nhân dân có quyền lao động; quyền bình đẳng nam, nữ là dân chủ trên lĩnh vực:
A.Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 19: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của:
A.Người thừa hành. C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
B.Giai cấp công nhân. D. Đại đa số nhân dân lao động.
Câu 20: Để nhân dân thực thi dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp, trước tiên Nhà nước phải ghi nhận các quyền dân chủ của công dân bằng:
A.Quy phạm. B. Pháp luật. C. Quy định. D. Quy tắc.
Luận cương chính trị xác định động lực của cách mạng là
A. Tư sản dân tộc, địa chủ. B. Giai cấp công nhân và nông dân. C. Giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức. D. Tất cả nhân dân Việt Nam không phân biệt giai cấp, tầng lớp.
A. Tư sản dân tộc, địa chủ.
B. Giai cấp công nhân và nông dân.
C. Giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức.
D. Tất cả nhân dân Việt Nam không phân biệt giai cấp, tầng lớp.
Phương pháp: sgk 12 trang 95.
Cách giải: Luận cương chính trị xác định động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân.
Chọn: B
Câu 1 :bản chất của nhà nươc ta là gì
A Thuộc giai cấp di SẢN
B Thuộc giai cấp tầng lớp quản lí nhà nước
C Của dân , do dân , vì dân
D Thuộc tầng lớp nông dân - công
Câu 2 Cơ quan nào là cơ quan đại diện cho quyền lực nhân dân tại cấp , xã , phường , thị trấn
Giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là
(1 Point)
A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân.
C. giai cấp tiểu tư sản.
D. giai cấp tư sản dân tộc.
19.Lực lượng cách mạng nào không được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?
(1 Point)
A. Trung, tiểu địa chủ.
B. Đại địa chủ, tư sản.
C. Tiểu tư sản, trí thức.
D. Công nhân, nông dân.
Đảng ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa các yếu tố
(1 Point)
A. chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào dân tộc và phong trào dân chủ.
B. chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào dân chủ và phong trào yêu nước.
C. chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
D. chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp công nhân thể hiện ở sự lãnh đạo của giai cấp công nhân do
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo
B. những người có quyền
C. giai cấp nông dân
D. những người nghèo trong xã hội
Điểm khác biệt về địa vị xã hội của giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam thời thuộc địa với giai cấp tư sản ở chính quốc là
A. giai cấp bóc lột, kẻ thù của cách mạng vô sản.
B. giai cấp bị trị, là lực lượng của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. giai cấp thống trị, có thế lực kinh tế mạnh.
D. giai cấp bị trị, những người chịu số phận mất nước.
Nét mới trong lực lượng lãnh đạo phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới là gì?
A. giai cấp tư sản vươn lên nắm quyền. B. giai cấp địa chủ phong kiến liên minh với tư sản.
C. tiểu tư sản hoạt động mạnh mẽ. D. giai cấp vô sản ra đời, tham gia lãnh đạo cách mạng.
Trong nền sản xuất mới, giai cấp tư sản có thể lực về kinh tế, nhưng không có quyền lực vè chính trị, bị nhà nước phong kiến kìm hãm, nhân dân lao động (chủ yếu là nông dân, thợ thủ công, công nhân) bị áp bức, bóc lột nặng nề. Đó là đặc điểm kinh tế, xã hội ở Tây Âu trong các thế kỉ nào?
A. Các thế kỉ XIV-XV.
B. Thế kỉ XV-XVI.
C. Các thế kỉ XV-XVII.
D. Thế kỉ XV-XVIII.
18.Giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là
(1 Point)
A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân.
C. giai cấp tiểu tư sản.
D. giai cấp tư sản dân tộc.